Xác định mã HS
Mã HS cho hàng hóa vật liệu xi măng thuộc chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
2523 | Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. |
252310 | – Clanhke xi măng: |
2523101000 | – – Để sản xuất xi măng trắng |
2523109000 | – – Loại khác |
Việc xác định chi tiết mã HS của một mặt hàng phải căn cứ vào tính chất, thành phần cấu tạo… của hàng hóa thực tế nhập khẩu.
Quý khách hàng cần tra cứu mã HS mặt hàng xi măng vui lòng liên hệ theo hotline 094 998 33 75 để được tư vấn miễn phí.
Về mặt chính sách nhập khẩu
Theo quy định hiện hành, Xi măng không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu, vì vậy, công ty có thể làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo quy định.
Thuế nhập khẩu Xi măng
LOẠI THUẾ | THUẾ SUẤT | NGÀY HIỆU LỰC | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
Thuế giá trị gia tăng (VAT) | 10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC |
Thuế nhập khẩu thông thường | 48% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
32% | 10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP |
Form E Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Trung Quốc (ACFTA) |
5% | 26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP |
Form D Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
0% | 26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP |
Form AJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Nhật Bản (AJCEP) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP |
Form VJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP |
Form AK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Hàn Quốc (AKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP |
Form AANZ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Úc – New di lân (AANZFTA) |
0% | 26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP |
Form AI Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP |
Form VK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA) |
32% | 26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP |
Form VC Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
10% | 26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP |
Form EAV Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
12.7% | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP |
Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
0% | 26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP |
Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
0% | 26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP |
Form AHK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean – Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP |
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Liên minh EU (EVFTA) | 28.6% | 18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP |
Thủ tục hải quan nhập khẩu
Khi làm thủ tục hải quan nhập khẩu bộ lưu điện thực hiện như những hàng hóa thông thường khác đồng thời nộp thêm kết quả chứng nhận hợp quy.
Hồ sơ hải quan nhập khẩu thông thường bao gồm:
- Commercial Invoice (Hóa đơn thương mại)
- Packing List (Phiếu đóng gói hàng hóa)
- Bill of lading (Vận đơn)
- Certificate of origin (Giấy chứng nhận xuất xứ – trong trường hợp người nhập khẩu muốn được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt)
- Các chứng khác (nếu có)
Quý khách hàng cần công bố hợp quy xi măng vui lòng liên hệ trực tiếp với DMV theo số hotline 094 998 33 75
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết.
Chúc bạn ngày càng thành công!